bức tranh tiếng anh là gì

Năm 1948, bà đã có thể vẽ bức tranh tường lớn duy nhất của mình do bàng ty Bao bì ủy quyền, ám chỉ bộ sưu tập của các fique. In 1948 she was able to paint her only large mural commissioned by the Packaging Company, alluding to the collection of the fique. Để viết một đoạn văn miêu tả tranh bằng tiếng Anh, bạn đã biết bắt đầu từ đâu chưa? Là gì; Blog khác; Cụm từ miêu tả Ví dụ. Đối với gia đình này, anh vẽ bức tranh tĩnh vật này. For this family, he made this still - life painting. Đây là một trong số ít những bức tranh tĩnh vật mà bà phác họa. That's some heavy stuff you just laid down. Đối với gia đình này, anh vẽ bức tranh tĩnh vật này. For this family Xem thêm: Tiếng anh bậc 4 là gì? Tiếng Anh B2 tương đương bậc mấy? Tuy nhiên, nó vẫn toát lên hồn của một bức tranh. Khiến con người ta khi nhìn vào cảm thấy được sự thư thái và bình yên. Ý nghĩa của tranh thủy mặc trong đời sống và thiết kế nội thất 1. Giới thiệu tổng quan về nội dung của bức tranh. Trong phần này bạn không nên đi quá chi tiết, chỉ cần giới thiệu bức tranh vẽ gì, vẽ ai hay vật nào là chủ thể chính của bức tranh. Hình minh họa cách miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh - tổng quan. Lấy hình trên làm ví Evay Vay Tiền. Học tiếng Anh nhiều, bạn sẽ chú ý tới việc tăng kỹ năng giao tiếp hay ngữ pháp. Thế rồi một ngày nọ, bạn vô tình xem được một bức tranh yêu thích, muốn tả cho người khác bằng tiếng Anh mới chợt thấy thật khó diễn đạt. Không sao, Studytienganh sẵn sàng giúp bạn gỡ rối trong hoàn cảnh này với bài học về cách mô tả một bức tranh bằng tiếng Anh. mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh? Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh có thể là người, động vật hay tĩnh vật. Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự có thể theo trái/phải, nền của bức tranh tỷ mỉ Describe the right/ left side and background of the picture in detail Bạn có thể sử dụng cấu trúc There is + some body or some thing main focus miêu tả người hoặc vật. I can see + clause miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy Các cụm từ để chỉ vị trí khi miêu tả tranh bằng tiếng Anh In the foreground/ middle ground/ background you can see … there is … In the foreground/background … In the middle/centre there are … The central focus of this picture is… At the top/At the bottom there is … On the left/right of the picture there are … In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man… Behind/In front of … you can see … Between … there is … Hãy thử sử dụng kiến thức của mình để mô tả bức tranh bằng tiếng Anh nhé! 2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranhh? Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan. Ví dụ như It look like … I think or I guess … I think … … might be a symbol of … It seems as if … I don’t like the picture because … It makes me think of … Maybe … The lady seems to … The atmosphere is peaceful/depressing … This maybe…. 3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùng – Đối với tranh 1 người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau Carrying the chairs mang/vác những cái ghế Cleaning the street quét dọn đường phố Climbing the ladder trèo thang Conducting a phone conversation Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại Crossing the street băng qua đường Examining something kiểm tra thứ gì Holding in a hand cầm trên tay Looking at the mornitor nhìn vào màn hình Opening the bottle’s cap mở nắp chai Pouring something into a cup rót gì đó vào một chiếc cốc Reaching for the item với tới vật gì Speaking into the microphone nói vào ống nghe Standing beneath the tree đứng dưới bóng cây Working at the computer làm việc với máy tính – Đối với tranh nhiều người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau Addressing the audience nói chuyện với thính giả Attending a meeting tham gia một cuộc họp Chatting with each other nói chuyện với nhau Giving the directions chỉ dẫn Handing some paper to another đưa vài tờ giấy cho người khác Interviewing a person phỏng vấn một người Looking at the same object nhìn vào cùng một vật Passing each other vượt qua ai đó Shaking hands bắt tay Sharing the office space cùng ở trong một văn phòng Sitting across from each other ngồi chéo nhau Standing in line xếp hàng Taking the food order gọi món ăn – Đối với tranh sự vật Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp Be being loaded onto the truck được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải Be being repaired được sửa chữa Be being sliced được cắt lát Be being towed được lai dắt Be being weighed được cân lên Be covered with the carpet được trải thảm Be in the shade ở trong bóng râm Be placed on the table được đặt trên bàn Be stacked on the ground được xếp chồng trên mặt đất Have been arranged in a case được sắp xếp trong 1 hộp Have been opened được mở ra Have been pulled up on a beach được kéo lên trên biển Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như Be floating on the water nổi trên mặt nước Be planted in rows được trồng thành hàng Being harvested Lúa đã được gặt Grazing in the field Chăn gia súc trên đồng Look toward the mountain Nhìn về phía ngọn núi Mowing the lawn xén cỏ Overlooking the river bên kia sông Raking leaves Cào lá There is a flower bed có 1 luống hoa There is a skyscraper Có một tòa nhà chọc trời Walking into the forest đi bộ trong rừng Watering plants tưới cây Weeding in the garden nhổ cỏ trong vườn Một bức tranh đầy màu sắc, hãy mô tả bằng tiếng Anh xem nào! Đặc biệt đừng quên màu sắc khi mô tả tranh bằng tiếng Anh nhé! Black Đen Blue Xanh da trời Brown Nâu Gray Xám Green Xanh lá cây OrangeCam Pink Hồng Purple Màu tím Red Đỏ White Trắng YellowVàng Turquoise Màu lam Darkgreen Xanh lá cây đậm Lightblue Xanh nhạt Navy Xanh da trời đậm Avocado Màu xanh đậm màu xanh của bơ Limon Màu xanh thẫm màu chanh Chlorophyll Xanh diệp lục Emerald Màu lục tươi Blue Màu xanh da trời Sky Màu xanh da trời Bright blue Màu xanh nước biển tươi Bright green Màu xanh lá cây tươi Light green Màu xanh lá cây nhạt Light blue Màu xanh da trời nhạt Dark blue Màu xanh da trời đậm Dark green Màu xanh lá cây đậm Lavender Sắc xanh có ánh đỏ Pale blue Lam nhạt Sky – blue Xanh da trời Peacock blue Lam khổng tước Grass – green Xanh lá cây Leek – green Xanh hành lá Apple green Xanh táo Melon Màu quả dưa vàng Sunflower Màu vàng rực Tangerine Màu quýt Gold/ gold- colored Màu vàng óng Yellowish Vàng nhạt Waxen Vàng cam Pale yellow Vàng nhạt Apricot yellow Vàng hạnh, Vàng mơ Gillyflower Màu hồng tươi hoa cẩm chướng Baby pink Màu hồng tươi Salmon Màu hồng cam Pink red Hồng đỏ Murrey Hồng tím Scarlet Phấn hồng, màu hồng điều Vermeil Hồng đỏ Bright red Màu đỏ sáng Cherry Màu đỏ anh đào Wine đỏ màu rượu vang Plum màu đỏ mận Reddish đỏ nhạt Rosy đỏ hoa hồng Eggplant màu cà tím Grape màu tím thậm Orchid màu tím nhạt Maroon Nâu sẫm Cinnamon màu nâu vàng Light brown màu nâu nhạt Dark brown màu nâu đậm Bronzy màu đồng xanh, nâu đỏ Coffee – coloured màu cà phê Sliver/ sliver – colored màu bạc Orange màu da cam Violet / purple màu tím Magenta Đỏ tím Multicoloured đa màu sắc Bạn đã sẵn sàng để mô tả tranh bằng tiếng Anh rồi chứ? Hãy thử xem với những gợi ý chúng tôi đưa ra đã đủ cho bạn thực hành chưa nhé! Miêu tả tranh bằng tiếng anh là chủ đề thường được sử dụng trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng anh A1. Bài viết này Vstep Việt Nam sẽ hướng dẫn các bạn cách miêu tả bức tranh bằng tiếng anh trình độ A1? Các cấu trúc thường dùng khi mô tả?…. Nội dung bài viết1 Cách miêu tả tranh bằng tiếng anh Miêu tả tổng quan bức Miêu tả chi tiết bức ảnh2 Các câu hỏi và cụm từ trả lời miêu tả tranh bằng tiếng anh A13 Hướng dẫn miêu tả tranh bằng tiếng anh Miêu tả tranh chủ thể chính là đồ Miêu tả tranh chủ thể chính là động Miêu tả chủ đề con người4 Các từ vựng thông dụng để miêu tả tranh bằng tiếng anh5 Bài mẫu miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Cách miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Có 2 cách mô tả tranh phổ biến hiện nay đó là mô tả tổng quan và mô tả chi tiết. Tùy thuộc vào từng bức tranh mà các bạn có thể lựa chọn cách mô tả phù hợp. Miêu tả tổng quan bức tranh Miêu tả tổng quan là cách thường dùng với những bức tranh có nhiều đối tượng cần miêu tả. Đối với đề thi này các bạn không nên đi quá chi tiết vào từng đối tượng. Mà chỉ cần giới thiệu không gian trong tranh, bức tranh vẽ ai, đối tượng là gì, chủ thể đang làm gì…. Ví dụ What do you see in the photo? Miêu tả chi tiết bức ảnh Miêu tả chi tiết thường sử dụng trong bức tranh có ít đối tượng cần miêu tả. Với dạng đề thi này, chúng ta sẽ đi sâu vào miêu tả chi tiết từng đặc điểm như màu sắc, biểu cảm, hành động, các đồ vật, hiện tượng xuất hiện trong bức tranh. Ví dụ Describe what you see in the photo? Các câu hỏi và cụm từ trả lời miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 What can you see in the picture? “Bạn thấy gì trong bức tranh?” là yêu cầu chắc chắn sẽ có trong các bài thi miêu tả bằng tiếng anh A1. Bài thi này thường sử dụng các bức tranh có chủ đề về gia đình, con người, động vật, tĩnh vật….Để làm dạng bài này, các bạn hãy mô tả rõ các đối tượng trong tranh. Bạn có thể sử dụng các cụm từ mô tả chung dưới đây để trả lời. Cụm từ mô tả chung Mô tả hình ảnh nhìn thấy In the picture, I can see … Mô tả người hoặc đồ vật This is / There are + … This is + person, thing or animal… What are the people in the picture doing? ”“Những người trong bức tranh đang làm gì?” cùng là dạng bài thường xuất hiện. Để làm dạng bài này các bạn hãy mô tả vị trí mà đối tượng trong tranh đang đứng, công việc họ đang làm. Bạn hãy sử dụng những cụm từ mô tả vị trí dưới đây để mô tả. Cụm từ mô tả vị trí In the middle/center there are.. Behind/In front of… you can see.. At the top/At the bottom there is… On the left/right of the picture there are Between …there is The central focus of this picture is… What animals are in the picture? “Trong tranh có những loài vật nào?” Với câu hỏi này nếu gặp phải những loài bạn không biết, hãy sử dụng “cụm từ miêu tả những thứ không rõ ràng” dưới để mô tả. It looks like a … Maybe it’s a … It might be a … What is the man/woman doing? “Người đàn ông/ người phụ nữ đang làm gì?” Câu hỏi này bạn có thể sử dụng những cụm từ hiện tại tiếp diễn để mô tả. The man/women is …ing The people are …ing How do you feel about the picture? “Bạn nghĩ gì về bức tranh” là câu hỏi tiếp theo thường được sử dụng trong bài miêu tả tranh bằng tiếng anh A1. Để làm dạng bài thi này, các bạn hãy nói lên suy nghĩ của mình về bức tranh. Lưu ý rằng các bạn chỉ sử dụng những cụm từ nhận xét mang tính suy đoán, tương đối. Không sử dụng những cụm từ khẳng định, chắc chắn. Bạn có thể sử dụng các cụm từ dưới đây để trả lời I don’t know…. The woman appears to… The environment is serene/depressing. I believe or assume… It reminds me of… This may be. I believe that could be a symbol for… It appears that… Maybe … Looks like… I don’t like the image because… Xem thêm Đề thi tiếng anh A1. Hướng dẫn miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Miêu tả tranh chủ thể chính là đồ vật Để làm tốt dạng bài này các bạn chỉ cần miêu tả rõ các đối tượng, không gian, bối cảnh, hoạt động ….trong tranh ngôi nhà, đồ vật… Ví dụ In the picture is a house with a red roof, black window frames. There are many yellow flowers in front of the house Trong hình là ngôi nhà có mái màu đỏ, khung cửa sổ màu đen. Trước nhà có nhiều cây hoa màu vàng. Pictured is a dining table. The table is covered with a white cloth, and on the table is a plate of cake, a cup of tea and a vase of roses Trong ảnh là một cái bàn ăn. Mặt bàn được trải tấm khăn màu trắng, trên bàn có đĩa bánh, tách trà và một lọ hoa hồng. In the picture there is a blue car. Inside was a smiling baby girl. The woman is holding the box. Maybe they just shopped at the supermarket Trong ảnh có một chiếc xe hơi màu xanh. Bên trong có một em bé gái đang cười. Người phụ nữ đang ôm thùng đồ. Có lẽ họ vừa mua sắm ở siêu thị. Miêu tả tranh chủ thể chính là động vật Bức tranh hình động vật khi miêu tả chúng ta sẽ miêu tả chi tiết về giống loài, hình dáng, màu sắc, số lượng…. Ví dụ In the picture is a forest, there is a monkey with brown fur, moving on a tree branch. There are many birds on the tree Trong ảnh là một khu rừng, có một con khỉ có bộ lông đen, đang di chuyển trên cành cây. Trên cây có rất nhiều loài chim. In the picture is a green meadow, on the meadow there is a herd of lions. In the distance, a buffalo is eating grass. Trong hình là một đồng cỏ xanh, trên đồng cỏ có một đàn sư tử. Phía xa có một con trâu đang ăn cỏ. In this picture there is a very large lake. There are four crocodiles in the lake. There are four antelopes on the lakeside drinking water Trong bức hình này có một hồ nước rất lớn. Dưới hồ có 4 con cá sấu. Bên bờ hồ có 4 con linh dương đang uống nước. Miêu tả động vật bằng tiếng anh A1 Miêu tả chủ đề con người Với chủ đề này chúng ta sẽ tập trung miêu tả rõ không gian, số lượng, quần áo, màu tóc hoặc trang phục, hành động…. Ví dụ There are three people in the picture, learning to wear business clothes. They are having fun discussing a certain topic. Trong hình có 3 người, họ mặc đồng phục công sở. Họ đang rất vui vẻ thảo luận về một chủ đề nào đó. In the picture is the beach, there are two people playing volleyball. The man is wearing a white shirt and black pants. Woman wearing a pink swimsuit. In the distance, a baby is playing in the sand.. Trong ảnh là bãi biển, có 2 người đang chơi bóng chuyền. Người đàn ông mặc chiếc áo màu trắng, quần màu đen. Người phụ nữ mặc bộ đồ bơi màu hồng. Phía xa có một em bé đang chơi trên cát.. In the photo there are two people exercising. Man wearing a gray tracksuit. The woman wears blue shorts and a white t-shirt. Behind them is a lake, surrounded by trees. Trong ảnh có 2 người đang tập thể dục. Người đàn ông mặc bộ đồ thể thao màu xám. Người phụ nữ mặc chiếc quần ngắn màu màu xanh, áo phông màu lưng họ là một hồ nước, xung quanh hồ là những hàng cây xanh. Miêu tả con người bằng tiếng anh A1 Hỗ Trợ Ôn Luyện Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh A2, B1, B2, C1 Và Tương Đương Trong Thời Gian Ngắn Nhất – Bằng Chuẩn Hồ Sơ Gốc Trên Website Nhà Trường Nhận tư vấn hỗ trợ Các từ vựng thông dụng để miêu tả tranh bằng tiếng anh Từ vựng về màu sắc Apple green Xanh táo. Avocado Màu xanh đậm màu xanh của bơ. Black Đen. Blue Màu xanh da trời. Blue Xanh da trời. Bright blue Màu xanh nước biển tươi. Bright green Màu xanh lá cây tươi. Brown Nâu. Chlorophyll Xanh diệp lục. Dark blue Màu xanh da trời đậm. Dark green Màu xanh lá cây đậm. Dark Green Xanh lá cây đậm. Emerald Màu lục tươi. Gold/ gold- colored Màu vàng óng. Grass – green Xanh lá cây. Gray Xám. Green Xanh lá cây. Lavender Sắc xanh có ánh đỏ. …. Từ vựng chỉ hoạt động Riding/ taking/ waiting/ working Facing/ loading/ ordering/ performing Reaching for/ paying for/ bending/ shopping Pointing/ looking/ watching/ leaning Writing/ carrying/ holding/ approaching ….. Từ vựng chỉ địa điểm Bus stop trạm xe buýt. Supermarket siêu thị. Parking lot bãi đậu xe. Pier/ dock bến tàu. Park công viên. Classroom lớp học. Train station nhà ga. Street đường phố. Fountain đài phun nước. …. Từ vựng chỉ hành động Walk đi bộ Run chạy Crawl bò, trườn Tiptoe nhón chân Drag kéo Push đẩy Jump nhảy Lift nâng lên Các bạn hãy xem thêm tại bài viết Từ vựng tiếng anh A1. Các từ vựng miêu tả tiếng anh A1 thông dụng Bài mẫu miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Miêu tả ngôi nhà. It was a level four house, the iron gate was closed. The house has a red tiled roof, has 2 windows and a main door. There are many flowers next to the house. Miêu tả hồ Hoàn Kiếm I have a picture of Hoan Kiem Lake in the heart of Hanoi. In the lower right corner of the picture is Ngoc Son temple with curved The Huc bridge, painted in bright red color. The temple has curved roof lines hidden under the shade of luxuriant banyan trees. Miêu tả người đàn ông In the picture is a very tall man with yellow skin and a square face. He has black hair, bright black eyes, and a high nose. In particular, he has a wide forehead. Miêu tả con rắn In the picture there is a very large snake. Its head is like a pointed ladle. Eyes like colored glasses. Scales cover the whole body black brown on the back, white under the belly. The head, chest, and abdomen are swollen. The end tapered gradually to the tail. Trên đây là hướng dẫn cách miêu tả tranh bằng tiếng anh A1. Hy vọng với những thông tin này Vstep Việt Nam đã giúp các bạn biết cách miêu tả bức tranh bằng tiếng anh đơn giản, nhanh chóng. Chúc các bạn thành công. Xem thêm Các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh A1.

bức tranh tiếng anh là gì